Đặc điểm của Que Hàn chịu lực Nikko RD-718-1:
Click vào đây để Xem và tải CATALOGUE
Các Tiêu chuẩn Kỹ Thuật :
Model: RD-718-1
Tiêu chuẩn Mỹ : AWS A5.1, E7018-1
Châu Âu EN: EN ISO 2560-A, E 46 4 B
Kích thước: 2.6x350mm;3.2x350mm; 4.0x400mm và 5.0x400mm
Thành Phần Hóa học(%):
C |
Si |
Mn |
S |
P |
Cr |
Ni |
Mo |
V |
Fe |
0.08 |
0.25 |
1.4 |
0.01 |
0.02 |
0.05 |
0.05 |
0.01 |
0.02 |
Bal |
Tính chất Cơ Lý:
Y.S (MPa) |
T.S (MPa) |
EI. (%) |
IV 0℃(J) |
PWHT |
500 |
580 |
28 |
- |
|
Nguồn kích thước và dòng hàn:
Que hàn (mm) |
Dòng hàn( A)
|
|
Đường kín |
Độ dài |
|
Ø2.6mm |
350mm |
60 - 100 |
Ø3.2mm |
350mm |
75 - 140 |
Ø4.0mm |
400mm |
130 - 180 |
Ø5.0mm |
400mm |
180 - 220 |
Ứng dụng:
Que hàn chịu lực Nikko RD-718-1, nó phù hợp với tất cả các cấp thép cấu trúc C-Mn. Tuy nhiên,
nó được sử dụng để tận dụng lợi thế tốt nhất trên thép C-Mn được khử oxy hoàn toàn khi cao
giá trị độ dai được chỉ định xuống -45 ºC.
Các đặc tính dẻo dai này được duy trì ngay cả sau khi PWHT mở rộng,
làm cho nó trở nên lý tưởng cho hoạt động của bình áp lực. Mối hàn Si thấp và Mn cao với Si tỷ lệ đảm bảo khả năng chống nứt hóa rắn tối đa trên bề mặt dày hạn chế.
Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh
Địa chỉ: Số 9,Ngõ 461 Nguyễn Văn Linh, Q. Long Biên, TP.Hà nội
Tel: 024-38751616 và 024-36790555 Hotline: 0904499667
Email: [email protected]
============================
Chi nhánh Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh Tại TPHCM
Địa chỉ: Số 1331/15/144 Đường Lê Đức Thọ,Phường 14, Q. Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
Tel: 024-38751616 và 024-36790555 Hotline: 0988764055
Email: [email protected]
www.Sieuthiquehan.com, www.Quehankimtin.vn, www.Quehankiswel.vn, www.Quehankobe.com, www.Quehannikko.com, www.Quehanchosun.com, www.Quehanhyundai.com, www.Quehanvietduc.vn